Mẫu Bảng kê lượng tiền mặt vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và tàu bay
Căn cứ Phụ lục II (Kèm theo Nghị định 100/2020/NĐ-CP) có quy định Mẫu số 09/BKTMKVTB - Bảng kê lượng tiền mặt vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và tàu bay như sau:
Mẫu số 09/BKTMKVTB
BẢNG KÊ LƯỢNG TIỀN MẶT VẬN CHUYỂN GIỮA KHO CHỨA HÀNG MIỄN THUẾ VÀ TÀU BAY
………., ngày ... tháng ... năm ...
(01) Số hiệu chuyến bay: Ngày giờ bay:
(02) Từ sân bay: Đến sân bay:
(03) Số hiệu xe hàng:
(04) Họ tên người giao tiền: Chức vụ:
(05) Họ tên người nhận tiền: Chức vụ:
Tiền mặt đưa lên tàu bay (06) |
(07) Xác nhận của hải quan (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
Tiền mặt mang xuống tàu bay (08) |
(09) Xác nhận của hải quan (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
Tổng tiền thẻ thu được (10) |
||||
STT |
Loại tiền |
Số lượng |
STT |
Loại tiền |
Số lượng |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(11) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP |
(12) TIẾP VIÊN |
(13) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP |
(14) TIẾP VIÊN |
Ghi chú: Tại cột (06) và (08) ghi rõ loại tiền mang vào/ra khu cách ly như: VND, USD, EURO,...
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy