Mẫu Báo cáo quyết toán kinh doanh hàng miễn thuế
Căn cứ Phụ lục II kèm theo Nghị định 100/2020/NĐ-CP có quy định Mẫu số 07/BCQT - Báo cáo quyết toán kinh doanh hàng miễn thuế như sau:
Mẫu số 07/BCQT
Tên doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế Mã số thuế: Địa chỉ: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ
Năm:……
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
||||||||||
Tồn đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
||||||||||||
Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan |
Từ nội địa |
Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan |
Từ nội địa |
Xuất bán |
Chuyển tiêu thụ nội địa |
Đưa trở lại nội địa |
Tái xuất |
Tiêu hủy |
Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan |
Từ nội địa |
|||||
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP |
Ngày ..... tháng....năm.... |
Ghi chú:
- Mã hàng hóa cột (03) là mã theo dõi hàng hóa của doanh nghiệp;
- Báo cáo bao gồm cả hàng tặng kèm sản phẩm hàng mẫu, hàng thử, túi bao bì nhập khẩu (nếu có);
- Trường hợp hàng mẫu, hàng thử, túi bao bì nhập khẩu đã sử dụng hết thì doanh nghiệp kê khai vào cột xuất bán (09) và ghi chú cụ thể vào cột (16) là hàng mẫu, hàng thử hoặc túi bao bì nhập khẩu.
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy