Mức thu phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong năm 2020

Bạn Thanh Sang ([email protected]) có thắc mắc: Mức thu phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước hiện tại là bao nhiêu? Tôi nghe nói mức phí hiện nay đã giảm so với trước đúng không? Nhờ hỗ trợ.

Căn cứ Thông tư 36/2020/TT-BTC và Thông tư 270/2016/TT-BTC quy định:

Kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, mức thu, nộp phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước bằng 80% mức phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Cụ thể, mức thu phí sau khi giảm 20% như sau:

Số TT

Tên công việc

Mức p
(đồng/hồ sơ)

1

Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất

 

a

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm

6.080.000

b

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

8.480.000

c

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm

11.200.000

d

Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm

13.100.000

2

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

a

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm

7.520.000

b

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

9.600.000

c

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm

11.520.000

d

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm

13.600.000

3

Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất

 

a

Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm

6.400.000

b

Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

8.960.000

c

Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm

12.000.000

d

Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm

14.720.000

5

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 m3/giây đến dưới 10 m3/giây; phát điện với công suất từ 2.000 kw đến dưới 10.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm

10.240.000

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 m3/giây đến 50 m3/giây; phát điện với công suất từ 10.000 kw đến 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến 200.000 m3/ngày đêm

14.400.000

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; phát điện với công suất trên 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm

18.720.000

d

Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia

23.040.000

6

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển

 

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến dưới 500.000 m3/ngày đêm

10.240.000

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

14.400.000

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000.000 đến 2.000.000 m3/ngày đêm

18.720.000

d

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng trên 2.000.000 m3/ngày đêm

23.040.000

=> Trên đây là mức phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước từ ngày 05/05/2020 - 31/12/2020 đã được giảm 20%.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào