Thép phủ epoxy làm cốt bê tông phải đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật nào?
Căn cứ Tiết 2.3 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2019/BKHCN ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BKHCN quy định kỹ thuật về thép phủ epoxy làm cốt bê tông như sau:
Hình dạng bề mặt, kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép, thành phần hóa học và cơ tính của thép phủ epoxy làm cốt bê tông theo các quy định của:
- TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999), Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông;
- TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999), Cáp phủ epoxy bê tông dự ứng lực.
Bảng 1 - Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép
Đường kính danh nghĩa d mm |
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a S0 mm2 |
Khối lượng 1 m dài |
|
Yêu cầu b kg/m |
Sai lệch cho phép c % |
||
6 |
28,3 |
0,222 |
± 8 |
8 |
50,3 |
0,395 |
± 8 |
10 |
78,5 |
0,617 |
± 6 |
12 |
113 |
0,888 |
± 6 |
14 |
154 |
1,21 |
± 5 |
16 |
201 |
1,58 |
± 5 |
18 |
255 |
2,00 |
± 5 |
20 |
314 |
2,47 |
± 5 |
22 |
380 |
2,98 |
± 5 |
25 |
491 |
3,85 |
± 4 |
28 |
616 |
4,83 |
± 4 |
32 |
804 |
6,31 |
± 4 |
36 |
1018 |
7,99 |
± 4 |
40 |
1257 |
9,86 |
± 4 |
50 |
1964 |
15,42 |
± 4 |
a S0 = 0,7854 x d2. b Khối lượng theo chiều dài = 7,85 x 10-3 x S0. c Sai lệch cho phép đối với một thanh đơn. 1) Đường kính d50 chỉ áp dụng cho thép thanh vằn. 2) Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các loại thép thanh tròn trơn và thép thanh vằn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong Bảng 1 nhưng phải có thành phần hóa học và cơ tính quy định trong quy chuẩn kỹ thuật này với sai lệch cho phép của khối lượng 1 m dài như sau: - Đối với d ≤ 8, sai lệch cho phép là ± 8 %. - Đối với 8 < d ≤ 12, sai lệch cho phép là ± 6 %. - Đối với 12 < d ≤ 22, sai lệch cho phép là ± 5 %. - Đối với 22 < d, sai lệch cho phép lá ± 4 %. |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật