Quy định kỹ thuật về thép cốt bê tông

Tôi đang tìm hiểu về thép làm cốt bê tông, cho tôi hỏi theo quy định hiện tại thì thép cốt bê tông phải đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật nào? Xin cảm ơn!

Căn cứ Tiết 2.1 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2019/BKHCN ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BKHCN quy định kỹ thuật về thép cốt bê tông như sau:

- Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép theo Bảng 1.

- Mác, thành phần hóa học và cơ tính cửa thép thanh tròn trơn theo các quy định của TCVN 1651-1:2018 , Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.

- Yêu cầu về gân, mác, thành phần hóa học và cơ tính của thép thanh vằn theo các quy định của TCVN 1651-2:2018 , Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.

- Hình dạng, kích thước, thành phần hóa học và cơ tính của lưới thép hàn theo các quy định của TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:2007), Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.

- Kích thước, khối lượng, dung sai, dạng hình học của dây vằn, dây có vết ấn, thành phần hóa học, cơ tính của dây thép vuốt nguội làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt bê tông theo các quy định của TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992), Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.

Bảng 1 - Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép

Đường kính danh nghĩa

d

mm

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a

S0

mm2

Khối lượng 1 m dài

Yêu cầu b

kg/m

Sai lệch cho phép c

%

6

28,3

0,222

± 8

8

50,3

0,395

± 8

10

78,5

0,617

± 6

12

113

0,888

± 6

14

154

1,21

± 5

16

201

1,58

± 5

18

255

2,00

± 5

20

314

2,47

± 5

22

380

2,98

± 5

25

491

3,85

± 4

28

616

4,83

± 4

32

804

6,31

± 4

36

1018

7,99

± 4

40

1257

9,86

± 4

50

1964

15,42

± 4

a S0 = 0,7854 x d2.

b Khối lượng theo chiều dài = 7,85 x 10-3 x S0.

c Sai lệch cho phép đối với một thanh đơn.

1) Đường kính d50 chỉ áp dụng cho thép thanh vằn.

2) Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các loại thép thanh tròn trơn và thép thanh vằn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong Bảng 1 nhưng phải có thành phần hóa học và cơ tính quy định trong quy chuẩn kỹ thuật này với sai lệch cho phép của khối lượng 1 m dài như sau:

- Đối với d ≤ 8, sai lệch cho phép là ± 8 %.

- Đối với 8 < d ≤ 12, sai lệch cho phép là ± 6 %.

- Đối với 12 < d ≤ 22, sai lệch cho phép là ± 5 %.

- Đối với 22 < d, sai lệch cho phép lá ± 4 %.

 

Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào