Bảng chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của khí dầu mỏ hóa lỏng sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông

Được biết có quy định chuẩn mới quy định về khí dầu mỏ hóa lỏng, cho tôi hỏi theo quy chuẩn này thì khí dầu mỏ hóa lỏng sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông phải đáp ứng những chỉ tiêu nào? Xin cảm ơn!

Căn cứ Tiết 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2019/BKHCN ban hành kèm theo Thông tư 14/2019/TT-BKHCN quy định chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của khí dầu mỏ hóa lỏng sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông như sau:

 

Tên chỉ tiêu

Propan thương phẩm

Hỗn hợp butan, propan thương phẩm

Phương pháp thử

1. Trị số octan môtơ (MON), min.

89,0

89,0

TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07)

2. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn

1430

1430

TCVN 8356:2010
(ASTM D 1267-02)

3. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn

0,05

0,05

TCVN 3165:2008
(ASTM D 2158-05)

4. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn

Loại 1

Loại 1

TCVN 8359:2010
(ASTM D 1838-07)

5. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn

50

50

TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10);
ASTM D 6667-14

6. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn

0,5

0,5

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

7. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

_

2,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

8. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

4,0

_

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

9. Olefin, % thể tích, không lớn hơn

10,0

10,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

10. Nước tự do

Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa

Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa

EN 15469:2007

 

Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào