Quy định về danh mục thép không gỉ
Căn cứ Phụ lục QCVN 20:2019/BKHCN ban hành kèm theo Thông tư 15/2019/TT-BKHCN quy định danh mục thép không gỉ như sau:
TT |
TÊN NHÓM SẢN PHẨM |
MÃ HS |
1 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
2 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7220.11.10 7220.11.90 7220.12.10 7220.12.90 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
3 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
7221.00.00 |
4 |
Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
7222.11.00 7222.19.00 7222.20.10 7222.20.90 7222.30.10 7222.30.90 7222.40.10 7222.40.90 |
5 |
Dây thép không gỉ |
7223.00.10 7223.00.90 |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật