Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật bị cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
Danh mục hóa chất,sản phẩm sinh học, vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi bị cấm sử dụng được quy định tại Phụ lục V Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT, cụ thể như sau:
TT |
Tên hóa chất |
1 |
Carbuterol |
2 |
Cimaterol |
3 |
Clenbuterol |
4 |
Chloramphenicol |
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
6 |
Dimetridazole |
7 |
Fenoterol |
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
9 |
Isoxuprin |
10 |
Methyl-testosterone |
11 |
Metronidazole |
12 |
19 Nor-testosterone |
13 |
Salbutamol |
14 |
Terbutaline |
15 |
Stilbenes |
16 |
Melamine (Với hàm lượng Melamine trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
17 |
Bacitracin Zn |
18 |
Carbadox |
19 |
Olaquindox |
20 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione. |
21 |
Vat Yellow2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
22 |
Vat Yellow3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
23 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
24 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
25 |
Cysteamine |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn
Thư Viện Pháp Luật