Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu nào?
Về mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi được Luật quy định tại Phụ lục IV Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT, cụ thể như sau:
(Tên đơn vị):........................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................................. |
………………,ngày……..tháng ……. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên đơn vị:........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Địa chỉ sản xuất: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: …………………Email: ............................................
Công suất thiết kế (tấn/năm):............................................................................................
Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi ..........................................
Cơ quan cấp: .....................................................................................................................
Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):
Thương mại |
|
Tiêu thụ nội bộ |
|
Gia công cho đơn vị khác |
|
Theo đặt hàng |
|
|
|
|
|
Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn ……… như sau:
I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc
Dùng cho đối tượng vật nuôi: |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Thức ăn đậm đặc (tấn) |
|||||||||
Tổng sản lượng (tấn) |
Thương mại |
Theo đặt hàng (tấn) |
Gia công cho đơn vị khác (tấn) |
Tiêu thụ nội bộ (tấn) |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
||
Khối lượng (tấn) |
Giá bán* |
||||||||||
1. Lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn choai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái chửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái nuôi con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia cầm** |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.Gà hướng thịt lông màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.Gà hướng trứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Vịt, ngan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi - giết thịt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt hướng trứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chim cút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bò sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu, bò thịt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Động vật cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vật nuôi khác (ví dụ ong, tằm, hươu…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)
**Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên
2. Thức ăn bổ sung (kg)
TT |
Loại thức ăn |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
1 |
Thức ăn bổ sung khoáng |
|
|
|
|
|
2 |
Thức ăn bổ sung vitamin |
|
|
|
|
|
3 |
Thức ăn bổ sung axit amin |
|
|
|
|
|
4 |
Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích |
|
|
|
|
|
5 |
Loại khác |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Thức ăn truyền thống(kg)
TT |
Loại thức ăn chăn nuôi |
Tổng sản lượng |
Thương mại |
Theo đặt hàng |
Gia công cho đơn vị khác |
Tiêu thụ nội bộ |
1 |
Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
2 |
Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
3 |
Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị
TT |
Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị |
Loại thức ăn chăn nuôi* |
Sản lượng (kg) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
*Chỉ cần liệt kê một trong những loại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)
TT |
Tên kháng sinh |
Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg) |
|||||
Tổng khối lượng kháng sinh |
Dùng trong thức ăn cho lợn |
Dùng trong thức ăn cho gia cầm |
Dùng trong thức ăn cho trâu, bò |
Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh |
Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác |
||
1 |
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi × hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.
**Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.
|
Đại diện công ty |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn
Thư Viện Pháp Luật