Khung giá đất rừng sản xuất hiện hành là bao nhiêu?
Khung giá đất rừng sản xuất hiện hành quy định tại Điều III Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
7,0 |
33,0 |
4,0 |
45,0 |
2,0 |
25,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
12,0 |
82,0 |
11,0 |
75,0 |
9,0 |
60,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
3,0 |
30,0 |
2,0 |
20,0 |
1,5 |
18,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
4,0 |
60,0 |
3,0 |
45,0 |
1,0 |
40,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
1,5 |
50,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
9,0 |
190,0 |
12,0 |
110,0 |
8,0 |
150,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
8,0 |
142,0 |
|
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật