Mức giá đất trồng cây cây lâu năm là bao nhiêu?
Tại Phụ lục II Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, có quy định:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
25,0 |
105,0 |
20,0 |
130,0 |
10,0 |
130,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
42,0 |
250,0 |
38,0 |
190,0 |
32,0 |
160,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
10,0 |
125,0 |
7,0 |
95,0 |
6,0 |
85,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
15,0 |
135,0 |
10,0 |
90,0 |
8,0 |
85,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
5,0 |
135,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
15,0 |
300,0 |
12,0 |
180,0 |
10,0 |
230,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
15,0 |
250,0 |
|
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật