Danh mục khoáng chất và vitamin thuộc bảo hiểm chi trả gồm những gì?

Theo quy định thì khoáng chất và vitamin thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả gồm những gì? Mong sớm nhận phản hồi.

Khoáng chất và vitamin thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

STT Tên hoạt chất Đường dùng, hạng dùng  Hạng bệnh viện Ghi chú

 

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

997

Calci acetat

Uống

+

+

+

 

 

998

Calci carbonat

Uống

+

+

+

+

 

999

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

+

+

+

+

 

1000

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

+

+

+

 

 

1001

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

 

1002

Calci gluconat

Uống

+

+

+

+

 

1003

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

 

 

1004

Calci glucoheptonatc + vitamin D3

Uống

+

+

+

 

 

1005

Calci gluconolactat

Uống

+

+

+

 

 

1006

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

 

 

1007

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.

1008

Calcitriol

Uống

+

+

+

 

 

1009

Dibencozid

Uống

+

+

 

 

 

1010

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.

1011

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

 

1012

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

 

 

 

1013

Tricalcium phosphat

Uống

+

+

+

+

 

1014

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

 

1015

Vitamin A + D2

(Vitamin A + D3)

Uống

+

+

+

+

 

1016

Vitamin B1

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1017

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

1018

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

 

1019

Vitamin B3

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

1020

Vitamin B5

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

1021

Vitamin B6

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1022

Vitamin B6 + magnesi lactat

Uống

+

+

+

+

 

1023

Vitamin B12

(cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1024

Vitamin C

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

1025

Vitamin D2

Uống

+

+

+

+

 

1026

Vitamin D3

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

1027

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

 

 

 

 

1028

Vitamin H (B8)

Uống

+

+

 

 

 

1029

Vitamin K

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1030

Vitamin PP

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 


Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào