Danh mục thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính thuộc bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính thuộc bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
||||||
944 |
Aminophylin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
945 |
Bambuterol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
946 |
Budesonid |
Xịt mũi, xịt họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
947 |
Budesonid + formoterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
948 |
Fenoterol + ipratropium |
Xịt mũi, xịt họng, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
949 |
Formoterol fumarat |
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
950 |
Indacaterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
951 |
lndacaterol + glycopyrronium |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
952 |
Ipratropium |
Uống, khí dung |
+ |
+ |
|
|
|
953 |
Natri montelukast |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
954 |
Omalizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%. |
955 |
Salbutamol sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, xịt mũi, đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
956 |
Salbutamol + ipratropium |
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
957 |
Salmeterol + fluticason propionat |
Khí dung, dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
958 |
Terbutalin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
959 |
Theophylin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
960 |
Tiotropium |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật