Danh mục thuốc chống trầm cảm thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc chống trầm cảm thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm |
||||||
921 |
Amitriptylin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
922 |
Citalopram |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
923 |
Clomipramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
924 |
Fluoxetin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
925 |
Fluvoxamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
926 |
Methylphenidate hydrochloride |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
927 |
Mirtazapin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
928 |
Paroxetin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
929 |
Sertralin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
930 |
Tianeptin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
931 |
Venlafaxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật