Thuốc chống rối loạn tâm thần thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc chống rối loạn tâm thần thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
||||||
900 |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường |
901 |
Alprazolam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
902 |
Amisulprid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
903 |
Clorpromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
904 |
Clozapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
905 |
Clonazepam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
906 |
Donepezil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
907 |
Flupentixol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
908 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
909 |
Haloperidol |
Tiêm (dạng dung dịch tiêm) |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm (dạng dầu tiêm) |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
910 |
Levomepromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
911 |
Levosulpirid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
912 |
Meclophenoxat |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
913 |
Olanzapin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
914 |
Quetiapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
915 |
Risperidon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
916 |
Sulpirid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
917 |
Thioridazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
918 |
Tofisopam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
919 |
Ziprasidon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
920 |
Zuclopenthixol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật