Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, hạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
||||||
877 |
Carbetocin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
878 |
Carboprost tromethamin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
879 |
Dinoproston |
Đặt âm đạo |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II. |
880 |
Levonorgestrel |
Đặt tử cung |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn. |
881 |
Methyl ergometrin maleat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
882 |
Oxytocin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
883 |
Ergometrin (hydrogen maleat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
884 |
Misoprostol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật