Thuốc tai- mũi- họng thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc tai- mũi- họng thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
21.2. Thuốc tai- mũi- họng |
||||||
865 |
Betahistin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
866 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
867 |
Fluticason furoat |
Xịt mũi |
+ |
+ |
+ |
|
|
868 |
Fluticason propionat |
Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
869 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
870 |
Natri borat |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
871 |
Phenazon + lidocain hydroclorid |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
872 |
Rifamycin |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
873 |
Tixocortol pivalat |
Dùng ngoài, phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
874 |
Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
875 |
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium |
Ngậm |
+ |
+ |
|
|
|
876 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi, phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật