Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa được BHYT chi trả gồm những thuốc nào?
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc được quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa |
||||||
664 |
Aluminum phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
665 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
666 |
Bismuth |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
667 |
Cimetidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
668 |
Famotidin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
669 |
Guaiazulen + dimethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
670 |
Lansoprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
671 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
672 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
673 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
674 |
Nizatidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
675 |
Omeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
676 |
Esomeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
677 |
Pantoprazol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
678 |
Rabeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|||
679 |
Ranitidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
680 |
Ranitidin + bismuth + sucralfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
681 |
Rebamipid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
682 |
Sucralfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật