Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương tai được xác định ra sao?
Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương tai được quy định tại Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I. |
Tai |
|
2. |
Nghe kém một tai |
|
2.1. |
Nghe kém nhẹ một tai |
3 |
2.2. |
Nghe kém trung bình một tai |
9 |
2.3. |
Nghe kém nặng một tai |
11-15 |
2.4. |
Nghe kém quá nặng một tai |
16-20 |
3. |
Sẹo thủng màng nhĩ hay sẹo xơ dính màng nhĩ làm giảm sức nghe: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém |
|
4. |
Viêm tai giữa mạn tính sau chấn thương gây tổn thương tai giữa: Tính tỷ lệ % TTCT theo sức nghe và cộng từ 5 đến 10% tùy theo viêm tai giữa một bên hay hai bên, nếu có kèm theo cholesteatome cộng từ 11 đến 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
5. |
Vết thương vành tai |
|
5.1. |
Sẹo vành tai không co rúm |
1-3 |
5.2. |
Mất ít hơn 1/3 vành tai hoặc sẹo co rúm |
6-10 |
5.2 |
Mất từ 1/3 đến 2/3 vành tai. |
11-15 |
5.3. |
Mất nhiều hơn 2/3 đến hoàn toàn một vành tai |
16-20 |
6. |
Sẹo ống tai |
|
6.1. |
Sẹo ống tai một bên không gây hẹp: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm |
|
6.2. |
Sẹo làm hẹp ống tai một bên (hạn chế âm thanh) |
3-6 |
6.3. |
Ống tai bị bịt kín: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém một tai |
|
6.4. |
Ống tai bị bịt kín gây viêm ống tai ngoài: Tỷ lệ % TTCT mục 6.3. cộng 5 - 7% theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
7. |
Vỡ xương đá không để lại di chứng |
16-20 |
8. |
Vỡ xương đá để lại di chứng: Tỷ lệ % TTCT mục 7 cộng tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
|
* Ghi chú: Nếu tổn thương 2 bên, tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật