Thuốc cản quang dùng trong chẩn đoán thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục cản quang dùng trong chẩn đoán thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
|
14.2. Thuốc cản quang |
||||||
639 |
Adipiodon (meglumin) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
640 |
Amidotrizoat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
641 |
Bari sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
642 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
643 |
Gadobenic acid (dimeglumin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan. |
644 |
Gadobutrol |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
|
645 |
Gadoteric acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
646 |
Iobitridol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
647 |
lodixanol |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
648 |
Iohexol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
649 |
lopamidol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
650 |
Iopromid acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
651 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
652 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật