Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương răng
Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương răng được xác định tại Chương 10 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT | Tỷ lệ | Tỷ lệ % |
II. |
Răng |
|
1. |
Răng vĩnh viễn |
|
1.1 |
Mẻ răng điều trị bảo tồn: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của mất răng |
|
1.2. |
Mất hoặc gãy thân một răng |
|
1.2.1. |
Răng cửa, răng nanh (số 1,2, 3) |
9 |
1.2.2. |
Răng hàm nhỏ (số 4, 5) |
1~5 |
1.2.3. |
Răng hàm lớn số 6 |
2,5 |
1.2.4. |
Răng hàm lớn số 7 |
2 |
1.2.5. |
Răng hàm số 8 |
1 |
1.3. |
Mất từ 8 đến 19 răng ở cả hai hàm |
15 - 18 |
1.4. |
Mất toàn bộ một hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả hai hàm |
21-25 |
1.5. |
Mất toàn bộ răng hai hàm |
31 |
2. |
Răng sữa: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của răng vĩnh viễn tương ứng |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật