BHYT có chi trả khi đặt 1 stent không?
Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BYT quy định danh mục vật tư y tế được hưởng BHYT như sau:
TT |
Mã số |
Nhóm, loại vật tư y tế |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
N06.02.000 |
6.2 Giá đỡ (stent) |
|
|
143 |
N06.02.010 |
Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
144 |
N06.02.020 |
Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 36.000.000 đồng/1 stent. |
145 |
N06.02.030 |
Stent động mạch thận các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
146 |
N06.02.040 |
Stent động mạch chi các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
147 |
N06.02.050 |
Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 30.000.000 đồng/1 stent. |
148 |
N06.02.060 |
Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 stent. |
149 |
N06.02.070 |
Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 280.000.000 đồng/1 stent. |
150 |
N06.02.080 |
Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 220.000.000 đồng/1 stent Thanh toán trong trường hợp: - Phình động mạch não chưa vỡ có cổ rộng hoặc kích thước phình lớn có nguy cơ chèn ép hoặc hướng phình ngược với dòng chảy hoặc có tái thông sau nút mạch hoặc không thể điều trị bằng vòng xoắn kim loại; - Phình động mạch đã vỡ trong giai đoạn ổn định; - Phình động mạch đã vỡ chưa đến giai đoạn ổn định nhưng không thể sử dụng nút vòng xoắn kim loại đơn thuần. |
151 |
N06.02.090 |
Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 stent. |
152 |
N06.02.100 |
Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
Cái |
|
Như vậy, nếu bà bạn đặt 1 stent thì được BHYT chi trả nhưng tùy stent khác nhau mà mức BHYT chi trả khác nhau.
Ban biên tập phản hồi đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật