Thuốc chống huyết khối sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Thuốc chống huyết khối sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc được quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, hạng dùng |
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú |
|||
|
12.6. Thuốc chống huyết khối |
||||||
552 |
Acenocoumarol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
553 |
Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
554 |
Acetylsalicylic acid + clopidogrel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
555 |
Alteplase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
556 |
Clopidogrel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
557 |
Dabigatran |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
558 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
559 |
Eptifibatid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
560 |
Fondaparinux sodium |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
561 |
Rivaroxaban |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
562 |
Streptokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi. |
563 |
Tenecteplase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
564 |
Ticagrelor |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
565 |
Urokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi. |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật