Thuốc điều trị tăng huyết áp sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả

Liên quan đến việc sử dụng quỹ bảo hiểm y tế, cho mình hỏi: Thuốc điều trị tăng huyết áp sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc gì?

Thuốc điều trị tăng huyết áp sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

 

STT Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng

Hạng bệnh viện 

Ghi chú

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

493

Acebutolol

Uống

+

+

+

 

 

494

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

 

495

Amlodipin + atorvastatin

Uống

+

+

+

 

 

496

Amlodipin + losartan

Uống

+

+

+

 

 

497

Amlodipin + lisinopril

Uống

+

+

+

 

 

498

Amlodipin + indapamid

Uống

+

+

+

 

 

499

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

+

+

+

 

 

500

Amlodipin + telmisartan

Uống

+

+

+

 

 

501

Amlodipin + valsartan

Uống

+

+

+

 

 

502

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

503

Atenolol

Uống

+

+

+

+

 

504

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

505

Bisoprolol

Uống

+

+

+

+

 

506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

507

Candesartan

Uống

+

+

+

 

 

508

Candesartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

509

Captopril

Uống

+

+

+

+

 

510

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

511

Carvedilol

Uống

+

+

+

 

 

512

Cilnidipin

Uống

+

+

+

 

 

513

Clonidin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

 

514

Doxazosin

Uống

+

+

+

 

 

515

Enalapril

Uống

+

+

+

+

 

516

Enalapril + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

517

Felodipin

Uống

+

+

+

 

 

518

Felodipin + Lisinopril tartrat

Uống

+

+

+

 

 

519

Hydralazin

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

520

Imidapril

Uống

+

+

+

 

 

521

Indapamid

Uống

+

+

+

 

 

522

Irbesartan

Uống

+

+

+

+

 

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

524

Lacidipin

Uống

+

+

+

 

 

525

Lercanidipin hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

526

Lisinopril

Uống

+

+

+

+

 

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

528

Losartan

Uống

+

+

+

+

 

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

530

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

 

531

Metoprolol

Uống

+

+

+

+

 

532

Nebivolol

Uống

+

+

+

 

 

533

Nicardipin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

534

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

 

535

Perindopril

Uống

+

+

+

+

 

536

Perindopril + amlodipin

Uống

+

+

+

 

 

537

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

 

 

538

Quinapril

Uống

+

+

+

 

 

539

Ramipril

Uống

+

+

+

+

 

540

Rilmenidin

Uống

+

+

+

 

 

541

Telmisartan

Uống

+

+

+

 

 

542

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

543

Valsartan

Uống

+

+

+

 

 

544

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 



Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Bảo hiểm y tế

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào