Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương ngón chân
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng ngón chân được xác định tại Chương 7 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT |
Tổn thương |
Tỉ lệ % |
X. |
Ngón chân |
|
1. |
Cụt năm ngón chân |
26-30 |
2. |
Cụt bốn ngón chân |
|
2.1. |
Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) |
16-20 |
2.2. |
Cụt bốn ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) |
21 -25 |
2.3. |
Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) |
21 -25 |
2.4. |
Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) |
21 -25 |
3. |
Cụt ba ngón chân |
|
3.1. |
Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I |
11-15 |
3.2. |
Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I |
16-20 |
4. |
Cụt hai ngón chân |
|
4.1. |
Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V |
6- 10 |
4.2. |
Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I) |
11-15 |
4.3. |
Cụt ngón chân I và một ngón khác |
16-20 |
5. |
Cụt ngón chân I |
11-15 |
6. |
Cụt một ngón chân khác |
3-5 |
7. |
Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân) |
6- 10 |
8. |
Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân) |
1-3 |
9. |
Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác |
2-4 |
10. |
Cứng khớp liên đốt ngón chân I |
|
10.1. |
Tư thế thuận |
3-5 |
10.2. |
Tư thế bất lợi |
7-9 |
11. |
Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I |
7-9 |
12. |
Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác |
|
12.1. |
Cứng ở tư thế thuận |
1 -3 |
12.2. |
Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng |
4-5 |
13. |
Gãy xương một đốt ngón chân |
1 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật