Bảo hiểm y tế chi trả cho các loại máu và chế phẩm máu nào?
Máu và chế phẩm máu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | |||
|
11.3. Máu và chế phẩm máu |
|||||
457 |
Albumin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
458 |
Albumin + immuno globulin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
459 |
Huyết tương |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
460 |
Khối bạch cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
461 |
Khối hồng cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
462 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
463 |
Máu toàn phần |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
464 |
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA) |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
465 |
Yếu tố VIIa |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
466 |
Yếu tố VIII |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
467 |
Yếu tố IX |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
468 |
Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật