Từ năm 2020, Ngạch Nhân viên bảo vệ kho dự trữ được xếp lương như thế nào?
Căn cứ Khoản 6 Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC (có hiệu lực từ 01/01/2020):
Ngạch Nhân viên bảo vệ kho dự trữ được áp dụng hệ số lương công chức loại C, nhóm C1 Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
478.5 |
530.7 |
582.9 |
635.1 |
687.3 |
739.5 |
791.7 |
843.9 |
896.1 |
948.3 |
1,000.5 |
1,052.7 |
Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật