Thuốc chống nấm thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc nào?
Danh mục thuốc chống nấm thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
6.4. Thuốc chống nấm |
||||||
284 |
Amphotericin B* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Phức hợp lipid |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Nhiễm nấm candida xâm lấn nặng; - Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường. |
||
285 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
286 |
Caspofungin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính; - Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn; - Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác. |
287 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
288 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
289 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
290 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
291 |
Fluconazol |
Tiêm truyền, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
292 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
293 |
Flucytosin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
294 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
295 |
Itraconazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
296 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
297 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
298 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
299 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
300 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
301 |
Posaconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp: - Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác; - Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác. |
302 |
Terbinafin (hydroclorid) |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
303 |
Voriconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị: - Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn; - Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu; - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol; - Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác. |
304 |
Clotrimazol + betamethason |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
305 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
306 |
Miconazol + hydrocortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
307 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
308 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật