Tờ khai kỹ thuật nhập khẩu phân bón
Căn cứ Mẫu số 14 Phụ lục 1 Nghị định 84/2019/NĐ-CP (Có hiệu lực ngày 01/01/2020) quy định mẫu tờ khai kỹ thuật như sau:
TỜ KHAI KỸ THUẬT
1. Tên phân bón: …………………………………………………………………………..
Tên khác (nếu có): …………………………………………………………………………
2. Xuất xứ: ………………………………………………………………………………….
3. Loại phân bón: Phân bón vô cơ □; Phân bón hữu cơ □; Phân bón sinh học □
5. Phương thức sử dụng: Bón rễ □; Bón lá □
6. Dạng phân bón: Dạng rắn: □; Dạng lỏng □
7. Bao bì (ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích): ……………………………….
8. Chỉ tiêu chất lượng (theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất)
STT |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
9. Các yếu tố hạn chế trong phân bón (theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật nếu có)
STT |
Các yếu tố hạn chế |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
1 |
Asen |
|
|
2 |
Cadimi |
|
|
3 |
Chì |
|
|
4 |
Thủy ngân |
|
|
5 |
Biuret |
|
|
6 |
Axit tự do |
|
|
7 |
Salmonella |
|
|
8 |
E. coli |
|
|
9 |
Các yếu tố khác theo quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
11. Hướng dẫn sử dụng (1):
- Cây trồng sử dụng: ……………………………………………………………………………………
- Liều lượng sử dụng/đơn vị diện tích, ghi rõ cho từng loại cây trồng:……………………………
- Diện tích sử dụng, ghi rõ cho từng loại cây trồng:…………………………………………………
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: ……………………………………………………………
12. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường: ……………………………………….
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan đến phân bón nhập khẩu.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
____________________
(1) Chỉ khai trong trường hợp nhập khẩu phân bón quy định tại điểm a, b, c, e khoản 2 Điều 44 Luật Trồng trọt.
Thư Viện Pháp Luật