Hướng dẫn xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cánh tay
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cánh tay được xác định tại Chương 7 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
II. |
Cánh tay |
|
1. |
Cụt một cánh tay |
|
1.1. |
Đường cắt 1/3 trên |
66-70 |
1.2. |
Đường cắt 1/3 giữa cánh tay trở xuống |
61 -65 |
2. |
Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cỗ phẫu thuật trở lên) |
|
2.1. |
Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liếng (chụp phim X quang xác định) |
41 -45 |
2.2. |
Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa |
21 -25 |
2.3. |
Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều |
31 -35 |
3. |
Gãy thân xương cánh tay một bên dưới cổ phẫu thuật. |
|
3.1. |
Can liên tốt, trục thẳng, không ngắn chi |
11-15 |
3.2. |
Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi |
21 -25 |
3.3. |
Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi |
|
3.3.1. |
Ngắn dưới 3cm |
26-30 |
3.3.2. |
Ngắn từ 3cm trở lên |
31 -35 |
3.4. |
Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau |
41 -43 |
4. |
Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên |
|
4.1. |
Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, gãy lồi cầu trong hoặc lồi cầu ngoài |
21 -25 |
4.2. |
Gãy như mục 4.1 nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp khuỷu |
|
4.3. |
Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp |
3-5 |
4.4. |
Mẻ xương dài (các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng) * Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp |
1 -3 |
5. |
Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả |
|
5.1. |
Khớp giả chặt |
31 -35 |
5.2. |
Khớp giả lỏng |
41 -45 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật