Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Căn cứ Mẫu số 10 Phụ lục 1 Nghị định 84/2019/NĐ-CP (Có hiệu lực ngày 01/01/2020) quy định mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón như sau:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Điều kiện sử dụng Giấy chứng nhận 1. Lưu Giấy chứng nhận tại trụ sở chính và xuất trình Giấy chứng nhận khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. 2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy chứng nhận. 3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy chứng nhận. 4. Không được sản xuất ngoài địa điểm sản xuất đã được quy định. 5. Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi điều kiện hoặc chấm dứt hoạt động sản xuất phân bón. |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
GIẤY CHỨNG NHẬN
Số: ……./GCN-……. Ngày …… tháng …… năm ……
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
3. Loại phân bón sản xuất: |
||||
STT |
Loại phân bón |
Dạng phân bón |
Ghi chú |
||||
……….., ngày …… tháng ….. năm … |
|
1 |
|
|
|
||
GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện sản xuất phân bón Số: /GCN- ………………… (1) Tên tổ chức cá nhân: …………………………………………………. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………. Điện thoại:……………… Fax:……….. Email:……………………… Địa chỉ sản xuất: ……………………………… Mã số doanh nghiệp: …………………………………………..……… Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: 1. Hình thức sản xuất □ Sản xuất phân bón □ Đóng gói phân bón 2. Công suất sản xuất Tổng công suất: ………………………………. Phân bón vô cơ: ……………………………… Phân bón hữu cơ: ……………………………. Phân bón sinh học:……………………………… |
|
2 |
|
|
|
||
… |
|
|
|
||||
Giấy chứng nhận này có hiệu lực kể từ ngày ….. tháng …. năm ……. đến ngày ….. tháng …… năm ….. Giấy chứng nhận này hủy bỏ và thay thế Giấy chứng nhận/Giấy phép sản xuất phân bón số …… ngày ….. tháng …. năm ….. của …. (2)
|
|||||||
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
||||||
___________ (1) Cấp lại lần thứ …… (nếu có). (2) Lãnh đạo cơ quan cấp (trường hợp cấp lại). |
Thư Viện Pháp Luật