Mẫu báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu và sử dụng phân bón
Căn cứ Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định 84/2019/NĐ-CP (Có hiệu lực ngày 01/01/2020) quy định mẫu báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu và sử dụng phân bón như sau:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/BC- |
………., ngày ……. tháng ……. năm ….. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ………………….
Điện thoại:…………………… Fax: ………………………… E-mail: ………………….
2. Tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu phân bón trong thời gian lưu hành
STT |
Tên phân bón |
Mã số phân bón |
Khối lượng (tấn) |
Số Thông báo tiếp nhận hợp quy/Số Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước |
||
Sản xuất phân bón |
Xuất khẩu phân bón |
Nhập khẩu phân bón |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình sử dụng phân bón trong thời gian lưu hành
3.1. Thực trạng sử dụng
STT |
Tên phân bón |
Mã số phân bón |
Liều lượng và thời kỳ sử dụng |
Nội dung khác (nếu có) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
3.2. Đánh giá hiệu quả của việc thay đổi về liều lượng và thời kỳ sử dụng
4. Đề nghị (nếu có)
4.1. Đề nghị thay đổi về liều lượng, thời kỳ sử dụng; chỉ tiêu chất lượng về độ ẩm, khối lượng riêng hoặc tỷ trọng, pHH2O, tỷ lệ C/N, cỡ hạt; yếu tố hạn chế về biuret, cadimi, axit tự do và lý do thay đổi.
4.2. Đề nghị khác.
4.3. Tài liệu gửi kèm làm căn cứ, thuyết minh đối với những đề nghị nêu tại mục 4.1 và 4.2.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Thư Viện Pháp Luật