Danh mục thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú |
|||
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
||||||
114 |
Acetylcystein |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
115 |
Atropin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
116 |
Calci gluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
117 |
Dantrolen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
118 |
Deferoxamin |
Uống, tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
119 |
Dimercaprol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
120 |
Edetat natri calci (EDTA Ca - Na) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
121 |
Ephedrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
122 |
Esmolol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
123 |
Flumazenil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
124 |
Fomepizol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
125 |
Glucagon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
126 |
Glutathion |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%. |
127 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
128 |
Calci folinat (folinic acid, leucovorin) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
129 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
130 |
Naltrexon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
131 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
132 |
Natri nitrit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua. |
133 |
Natri thiosulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
134 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
135 |
Penicilamin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
136 |
Phenylephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
137 |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thụt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|
||
138 |
Pralidoxim |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
139 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
140 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
141 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
142 |
Silibinin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm |
143 |
Succimer |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì. |
144 |
Sugammadex |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: 1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản; 2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản; 3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành; 4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30); 5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ); 6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin. |
145 |
Than hoạt |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
146 |
Than hoạt + sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
147 |
Xanh methylen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật