Danh mục thuốc gây tê, gây mê thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc gây tê, gây mê thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
|
1.1. Thuốc gây tê, gây mê |
||||||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
2 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
3 |
Desfluran |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
4 |
Dexmedetomidin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
5 |
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
6 |
Etomidat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
7 |
Fentanyl |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
8 |
Halothan |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
9 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
10 |
Ketamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
11 |
Levobupivacain |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
12 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
13 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
14 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
15 |
Midazolam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
16 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
17 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
18 |
Pethidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
19 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
20 |
Proparacain hydroclorid |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
21 |
Propofol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
22 |
Ropivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
23 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
24 |
Sufentanil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
25 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật