Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

Tìm hiểu quy định về việc xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần. Ban biên tập cho tôi hỏi: Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể  do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định ra sao?

Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể  do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:

Mục

Tổn Thương

Tỷ lệ

 

Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

 

1.

Tổn thương rễ thần kinh

 

1.1.

Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

3 - 5

1.2.

Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

9

1.3.

Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

11-15

1.4.

Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

21

1.5.

Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

16-20

1.6.

Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

26-30

1.7.

Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

61-65

1.8.

Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

87

2.

Tổn thương đám rối thần kinh một bên

 

2.1.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

11-15

2.2.

Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

21 - 25

2.3.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

26-30

2.4.

2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

46-50

2.5.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

51 -55

2.6.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

46 - 50

2.7.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

46-50

2.8.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

51-55

2.9.

Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên

65

2.10.

Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên

68

2.11.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

26 - 30

2.12.

Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

41 -45

2.13.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

36-40

2.14.

Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

61

3.

Tổn thương dây thần kinh một bên

 

3.1.

Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

11-15

3.2.

Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

21 -25

3.3.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

5-7

3.4.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

11

3.5.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

5-7

3.6.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

3.7.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

7- 10

3.8.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

11-15

3.9.

Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn

7- 10

3.10.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

16-20

3.11.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

31 -35

3.12.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

11-15

3.13.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

26-30

3.14.

Tổn thương nhánh thần kinh quay

11-15

3.15.

Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ % TTCT tối đa, đoạn 1/3 dưới tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu)

26-30

3.16.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay)

41 -45

3.17.

Tổn thương nhánh thần kinh trụ

11-15

3.18.

Tổn thương bán phần thần kinh trụ

21 - 25

3.19.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

31 -35

3.20.

Tổn thương nhánh thần kinh giữa

11-15

3.21.

Tổn thương bán phần thần kinh giữa

21 -25

3.22.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

31 -35

3.23.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

11-15

3.24.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

11-15

3.25.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

11-15

3.26.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

21 -25

3.27.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

3-5

3.28.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

7 - 10

3.29.

 Tổn thương nhánh thần kinh đùi

11-15

3.30.

Tổn thương bán phần thần kinh đùi

21 -25

3.31.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

36-40

3.32.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

3 - 5

3.33.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

7-9

3.34.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

7- 10

3.35.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

16-20

3.36.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

6- 10

3.37.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

11-15

3.38.

Tổn thương bán phần thần kinh hông to

26-30

3.39.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đinh trám khoeo

41-45

3.40.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi

51

3.41.

Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

7- 10

3.42.

Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

16-20

3.43.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

26-30

3.44.

Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

6- 10

3.45.

Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

11-15

3.46.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

21 -25

4.

Tổn thương thần kinh sọ một bên

 

4.1.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

11-15

4.2.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

21 -25

4.3.

Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tính tỷ lệ % TTCT theo Mục IV. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác, Chương tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác

 

4.4.

Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

11-15

4.5

Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

21 -25

4.6.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

35

4.7.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

3-5

4.8.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

11-15

4.9.

Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

7- 10

4.10.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

16-20

4.11.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

31

4.12.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

5-7

4.13.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

16-20

4.14.

Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

7- 10

4.15.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

16-20

4.16.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

26-30

4.17.

Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Tính tỷ lệ % TTCT theo di chứng Hội chứng Tiền đình (Mục XV.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh, và/hoặc Nghe kém (Mục 1.1.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương Tai - Mũi - Họng

 

4.18.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

11-15

4.19.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

21

4.20.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

11-15

4 21.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

21

4.22.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

11 - 15

4.23.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

2]

4.24.

Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

21-25

4.25.

Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

41

Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào