Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương tủy
Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương tủy được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
Mức |
Tổn Thương |
Tỷ lệ |
VI. |
Tổn thương tủy |
|
1. |
Tổn thương hồi phục hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn |
5-7 |
1 |
Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
|
2.1. |
Tổn thương nón tủy không hoàn toàn |
36-40 |
2.2. |
Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) |
55 |
2.3. |
Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
96 |
2.4. |
Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
97 |
2.5. |
Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
99 |
2.6. |
Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown - Sequard, tủy cổ C4) |
89 |
3. |
Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục V.2. |
|
4. |
Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền |
|
4.1. |
Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống |
26-30 |
4.2. |
Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) |
31 - 35 |
4.3. |
Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người |
31 -35 |
4.4. |
Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người |
45 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật