Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ
Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I |
Tổn thương xương sọ |
|
1. |
Mẻ hoặc mất bàn ngoài xương sọ |
|
1.1. |
Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống |
5-7 |
1.2. |
Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm |
11-15 |
2. |
Nứt, vở xương vòm sọ |
|
2.1. |
Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm |
8- 10 |
2.2. |
Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
11 - 15 |
2.3. |
Chiều dài đường nút, vỡ từ 3cm đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16-20 |
2.4. |
Chiều dài đường nứt, vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 -25 |
|
* Ghi chú: Nếu đường nứt, vỡ lan từ vòm sọ xuống nền sọ: - Tỉnh tỷ lệ % TTCT theo kích thước đường nứt, vỡ. - Lấy phần ưu thế/tính theo phần lớn hơn/lấy tỷ lệ % TTCT ở mức tối đa. |
|
3. |
Nút, vỡ nền sọ |
|
3.1 |
Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm |
16-20 |
3.2. |
Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 -25 |
3.3 |
Chiều dài đường nứt, vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
26-30 |
3.4 |
Nút, vỡ nền sọ để lại di chứng rò nước não tủy vào tai hoặc mũi điều trị không kết quả |
61 -65 |
4. |
Lún xương sọ |
|
4.1. |
Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm |
8- 10 |
4.2. |
Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
11 - 15 |
4.3. |
Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16-20 |
4.4. |
Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 -25 |
4.5. |
Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
26-30 |
|
* Ghi chú: - Mục I: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề. - Mục I. 4.4 và 1.4.5: Nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề. |
|
5. |
Khuyết xương sọ |
|
5.1. |
Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống |
16-20 |
5.2. |
Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 2cm đến 6cm, đáy phập phồng |
26 - 30 |
5.3. |
Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 6cm đến 10cm, đáy phập phồng |
31 -35 |
5.4. |
Đường kính ổ khuyết từ 10cm trở lên, đáy phập phồng |
41 - 45 |
|
* Ghi chú: Mục I. 5: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có đường kính nhỏ hơn liền kề. |
|
5.5. |
Ổ khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý: Tính tỷ lệ % TTCT của phần mở thêm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật