Tiêu chí đánh giá hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường
Căn cứ Mục 1 Phụ lục 3 Quyết định 2899/QĐ-BTNMT năm 2019 quy định tiêu chí đánh giá hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường như sau:
TT |
Tiêu chí |
Tình trạng |
Điểm |
Điểm tối đa |
1 |
Băng thông kết nối Internet |
|
||
|
Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/ CBCCVC |
|
Điểm tính theo ngưỡng như sau: 0 Mb < TLBT ≤ 2 Mb: 3 điểm 2 Mb < TLBT ≤ 5 Mb: 5 điểm 5 Mb < TLBT ≤ 8 Mb: 7 điểm 8 Mb < TLBT ≤ 10 Mb: 10 điểm TLBT > 10 Mb: Điểm tối đa |
15 |
2 |
Trang bị phần mềm diệt virus |
|
||
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền |
|
Điểm = Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus bản quyền/(Tổng số máy tính trong toàn cơ quan + Tổng số máy chủ vật lý triển khai tại cơ quan) x Điểm tối đa |
15 |
3 |
Các hệ thống đảm bảo an toàn, an ninh thông tin |
|
||
3.1 |
Hệ thống tường lửa (Firewall) |
Có |
Điểm tối đa |
20 |
Không |
0 điểm |
|||
3.2 |
Hệ thống ngăn chặn virut (Antivirus) |
Có |
Điểm tối đa |
8 |
Không |
0 điểm |
|||
3.3 |
Hệ thống phát hiện truy nhập trái phép (IDS/IPS) |
Có |
Điểm tối đa |
8 |
Không |
0 điểm |
|||
3.4 |
Hệ thống phần mềm lọc thư rác |
Có |
Điểm tối đa |
8 |
Không |
0 điểm |
|||
3.5 |
Hệ thống khác: |
Có |
> 3 hệ thống: Điểm tối đa |
6 |
≤ 3 hệ thống: 4 điểm |
||||
Không |
0 điểm |
|||
4 |
Các hệ thống lưu trữ, an toàn dữ liệu |
|
||
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị. |
Có |
Điểm tối đa |
20 |
Không |
0 điểm |
|||
|
Tổng điểm |
|
|
100 |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật