Thời gian bảo quản hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN của hệ thống BHXH Việt Nam
Theo Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 thì thời gian bảo quản hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN của hệ thống BHXH Việt Nam như sau:
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THBQ |
|
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
169 |
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
170 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thuộc lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm - 9 tháng, 6 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
171 |
Hồ sơ xây dựng hệ thống mã số quản lý người tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
172 |
Hồ sơ báo cáo Chính phủ, bộ, ngành trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
173 |
Hồ sơ báo cáo Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
174 |
Hồ sơ xây dựng văn bản đôn đốc, chỉ đạo tăng cường công tác quản lý và giải quyết các chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
50 năm |
175 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch in, cấp phát phôi, giấy chứng nhận (nếu có) |
20 năm |
176 |
Hồ sơ tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
70 năm |
177 |
Hồ sơ tham gia BHYT |
10 năm |
178 |
Hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ BHXH hàng tháng |
70 năm |
179 |
Hồ sơ giải quyết hưởng trợ cấp, chế độ BHXH một lần |
70 năm |
180 |
Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ BHXH: Ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe...; Trợ cấp thất nghiệp |
20 năm |
181 |
Hồ sơ thống kê; Danh sách báo tăng, giảm, tạm dừng, điều chỉnh hưởng các chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
182 |
Sổ theo dõi công tác BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
Trên đây là quy định về thời gian bảo quản hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN của hệ thống BHXH Việt Nam.
Trân trọng!
Hồ Văn Ngọc