Thời gian học thực hành lái xe
Căn cứ Điểm đ Khoản 11 Điều 1 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT (Có hiệu lực ngày 01/12/2019) quy định thời gian học thực hành lái xe như sau:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1 |
Hạng B2: 420 giờ/xe |
Hạng C: 752 giờ/xe |
|
340 giờ/xe |
420 giờ/xe |
||||
1 |
Tập lái tại chỗ không nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
2 |
Tập lái tại chỗ có nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
3 |
Tập lái trong bãi phẳng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
4 |
Tập lái trong hình số 3, số 8 ghép; tiến, lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) |
48 |
48 |
48 |
64 |
5 |
Tập lái trên đường bằng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
6 |
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô |
15 |
15 |
15 |
24 |
7 |
Tập lái trên đường đèo núi |
40 |
40 |
40 |
56 |
8 |
Tập lái trên đường phức tạp |
41 |
41 |
41 |
72 |
9 |
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày) |
40 |
40 |
40 |
40 |
10 |
Tập lái xe có tải |
- |
48 |
48 |
200 |
11 |
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1,2,3,4,5) |
- |
32 |
32 |
16 |
12 |
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái) |
84 |
84 |
84 |
168 |
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật