Yêu cầu về năng lực thi công các máy, trang thiết bị phục vụ sửa chữa tàu biển mới nhất
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển (Có hiệu lực từ 31/03/2020) thì nội dung này được quy định như sau:
2.2.2.3 Các máy, trang thiết bị phục vụ sửa chữa tàu biển
(1) Các máy, trang thiết bị phục vụ sửa chữa tàu biển bằng vật liệu kim loại theo quy định tại Bảng 1.
(2) Các máy, trang thiết bị phục vụ sửa chữa tàu biển bằng vật liệu chất dẻo cốt sợi thủy tinh theo quy định tại Bảng 2.
Bảng 1: Trang thiết bị phục vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển bằng vật liệu kim loại
(đơn vị: chiếc)
STT |
Trang thiết bị |
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển loại 1 |
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển loại 2 |
Cơ sở sửa chữa tàu biển |
||
1 |
Cần trục |
Sức nâng tối thiểu 50 tấn |
3 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 20 tấn |
- |
1 |
- |
|||
Sức nâng tối thiểu 5 tấn |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Quạt thông gió (loại đứng hoặc di động) Lưu lượng mỗi quạt không nhỏ hơn 50% lưu lượng thông gió cho khu vực làm việc |
4 |
3 |
2 |
||
3 |
Palăng xích |
Sức nâng tối thiểu 10 tấn |
01 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 5 tấn |
01 |
01 |
01 |
|||
Sức nâng tối thiểu 2 tấn |
03 |
02 |
01 |
|||
Sức nâng tối thiểu 0,5 tấn |
02 |
01 |
01 |
|||
4 |
Máy tiện |
01 |
01 |
01 |
||
5 |
Máy khoan |
02 |
01 |
01 |
||
6 |
Máy phay |
01 |
01 |
- |
||
7 |
Máy mài 2 đá |
02 |
02 |
01 |
||
8 |
Máy lốc |
02 |
01 |
01 |
||
9 |
Kích thủy lực |
Sức nâng tối thiểu 50 tấn |
01 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 10 tấn |
03 |
02 |
02 |
|||
10 |
Máy hàn tự động |
02 |
- |
- |
||
11 |
Máy hàn bán tự động và hàn tay |
10 |
05 |
05 |
||
12 |
Máy cắt tự động |
2 |
- |
- |
||
13 |
Thiết bị làm sạch và sơn vỏ tàu |
02 |
01 |
01 |
||
14 |
Máy cắt cầm tay |
10 |
08 |
05 |
||
15 |
Máy nén khí |
02 |
01 |
01 |
||
16 |
Đèn phòng nổ |
03 |
01 |
01 |
||
17 |
Thiết bị phát hiện khí cháy và khí độc |
02 |
02 |
01 |
||
18 |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
19 |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
20 |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
21 |
Thiết bị thử công suất điện |
01 bộ |
01 bộ |
|
||
22 |
Thiết bị kiểm tra, thử không phá hủy (siêu âm, thẩm thấu, chụp phim) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
Bảng 2: Trang thiết bị phục vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển bằng vật liệu chất dẻo cốt sợi thủy tinh
(đơn vị: chiếc)
STT |
Các yêu cầu |
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển (chiều dài tới 30 mét) |
Cơ sở sửa chữa tàu biển (chiều dài tới 30 mét) |
Ghi chú |
|
1 |
Cẩu |
Sức nâng tối thiểu 5 tấn |
1 |
1 |
|
2 |
Quạt thông gió (loại đứng hoặc di động) Lưu lượng mỗi quạt không nhỏ hơn 50% lưu lượng thông gió cho khu vực làm việc |
2 |
2 |
|
|
3 |
Palăng xích |
Sức nâng tối thiểu 2 tấn |
02 |
01 |
|
Sức nâng tối thiểu 0,5 tấn |
01 |
01 |
|
||
4 |
Máy tiện |
01 |
01 |
|
|
5 |
Máy mài 2 đá |
01 |
01 |
|
|
6 |
Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
01 |
01 |
|
|
7 |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
01 |
01 |
|
|
8 |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
01 |
01 |
|
|
9 |
Trang bị thi công phần vỏ |
|
|
|
|
- |
Máy cưa đĩa |
01 |
- |
|
|
- |
Máy cưa cầm tay |
03 |
02 |
|
|
- |
Máy bào phẳng gỗ |
02 |
- |
|
|
- |
Máy đục gỗ |
01 |
- |
|
|
- |
Máy khoan cầm tay |
03 |
02 |
|
|
- |
Kích các loại |
04 |
02 |
|
|
- |
Dàn uốn gỗ (bộ) |
01 |
- |
Trân trọng!