Người bán hàng tại chợ đóng phí sử dụng diện tích bán hàng bao nhiêu?
Theo quy định chợ Vinh là chợ được đầu tư bằng nguồn ngân sách nhà nước, nên giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vinh được quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 73/2016/NQ-UBND, cụ thể như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||
Chợ hạng 1 |
Chợ hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
Chợ chưa xếp hạng |
||
I/ Chợ Vinh |
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định |
|
|
|
|
|
a) Quầy thường |
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đồng/m2/tháng |
130.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đồng/m2/tháng |
118.500 |
|
|
|
Loại 3 |
đồng/m2/tháng |
95.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đồng/m2/tháng |
77.500 |
|
|
|
Loại 5 |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
|
|
|
Loại 6 |
đồng/m2/tháng |
43.500 |
|
|
|
Loại 7 |
đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
|
Loại 8 |
đồng/m2/tháng |
24.000 |
|
|
|
b) Quầy góc |
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đồng/m2/tháng |
190.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đồng/m2/tháng |
166.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đồng/m2/tháng |
142.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đồng/m2/tháng |
118.500 |
|
|
|
Loại 5 |
đồng/m2/tháng |
83.500 |
|
|
|
Loại 6 |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
|
|
|
Loại 7 |
đồng/m2/tháng |
41.500 |
|
|
|
Loại 8 |
đồng/m2/tháng |
36.000 |
|
|
|
2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong): |
|
|
|
|
|
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... |
đồng/lượt vào chợ |
8.000 |
|
|
|
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm |
đồng/lượt vào chợ |
7.000 |
|
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán |
đồng/lượt vào chợ |
4.000 |
|
|
|
Tùy vào vị trí mỗi quần sẽ có giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vinh sẽ khác nhau nên chúng tôi không thể kết luận bạn phỉa đóng bao nhiêu giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vinh.
Ban biên tập phản hồi đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật