Định mức dụng cụ thống kê đất đai cấp tỉnh năm 2019
Căn cứ Mục III Chương I Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức dụng cụ thống kê đất đai cấp tỉnh như sau:
Bảng 22
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
67,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
60 |
67,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
60 |
67,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
16,75 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
55,00 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,35 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
3,35 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
16,75 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
16,75 |
10 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
67,00 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
9,30 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
16,75 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T) |
Cái |
36 |
16,75 |
14 |
Điện năng |
kW |
|
151,60 |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật