Định mức lập bản đồ và hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước năm 2019
Căn cứ Mục IV Chương II Phần II Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức lập bản đồ và hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước như sau:
Bảng 12
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức |
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
50,00 |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
2.1 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh về bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
|
|
|
2.1.1 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh về bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
420,00 |
2.1.2 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng về bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
170,00 |
2.2 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất và chuẩn hóa cơ sở toán học |
|
|
|
2.2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Bộ/cả nước |
4KS5 |
180,00 |
2.2.2 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Bộ/cả nước |
4KS5 |
80,00 |
2.3 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
2.3.1 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
720,00 |
2.3.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
190,00 |
2.4 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước |
|
|
|
2.4.1 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+ 1KTV5) |
240,00 |
2.4.2 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Bộ/cả nước |
Nhóm 4 (4KS5+ 1KTV5) |
90,00 |
2.5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước |
|
|
|
2.5.1 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Bộ/cả nước |
2KS5 |
90,00 |
2.5.2 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Bộ/cả nước |
2KS5 |
40,00 |
3 |
Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước |
Bộ/cả nước |
2KS5 |
65,00 |
Ghi chú: Định mức các công việc ở điểm 2.1.1, 2.2.1, 2.3.1, 2.4.1 và 2.5.1 của Bảng 12 được tính cho các vùng tự nhiên kinh tế xã hội, trường hợp có quy định khác về các vùng tự nhiên kinh tế xã hội thì được xác định lại theo tỷ lệ tương ứng.
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật