Mức thu phí thị thực (visa) ở nước ngoài
Căn cứ Phụ lục 2 Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định về mức thu phí đối với thị thực (visa) ở nước ngoài như sau:
STT |
Danh mục phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
A |
Thị thực các loại |
|
|
1 |
Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần |
Chiếc |
25 |
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: |
|
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
50 |
b) |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
95 |
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
135 |
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
145 |
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
155 |
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
25 |
3 |
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
5 |
Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật