Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

Ban biên tập cho tôi hỏi. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí được quy định như thế nào?

Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí quy định tại Nghị định 25/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 13/2011/NĐ-CP về an toàn công trình dầu khí trên đất liền, cụ thể như sau:

Khoảng cách an toàn đối với các đối tượng được bảo vệ khác được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá định lượng rủi ro.

Bảng 3. Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

STT

Các đối tượng được bảo vệ

Khoảng cách an toàn (m)

Cấp đặc biệt

Cấp 1

Cấp 2

1

Khu dân dụng

 

 

 

1. Nhà ở, công trình phụ độc lập (bao gồm cả vườn cây, ao cá) không thuộc loại nhà quy định tại mục 2 của bảng này.

40

30

25

2. Nhà ở từ tầng 4 trở lên và/hoặc có hơn 10 hộ cư trú thường xuyên

70

50

40

3. Trường học, bệnh viện, nhà trẻ, nhà hát, rạp chiếu phim, trung tâm thương mại, siêu thị hoặc khu chợ tập trung.

150

100

75

2

Khu công nghiệp, khu chế xuất:

 

 

 

1. Chân tường rào hoặc ranh giới tiếp giáp của khu công nghiệp

40

30

25

2. Chân ta-luy đường giao thông nội bộ, công trình cấp thoát nước nội bộ, khi chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy

40

30

20

3

Nhà máy, xí nghiệp, công trình sản xuất công nghiệp/nông - lâm - ngư nghiệp độc lập

50

40

30

4

Khu vực thăm dò, mỏ khai thác khoáng sản (tính từ ranh giới tiếp giáp ngoài cùng của khu vực hoặc mỏ)

 

 

 

1. Có nổ mìn

300

250

200

2. Khai thác than lộ thiên

200

150

100

3. Các hình thức thăm dò, khai thác khác

100

75

50

5

Đường bộ chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy:

 

 

 

1. Đường cao tốc, đường bộ cấp I, II

50

40

35

2. Đường cấp III

40

35

30

3. Đường cấp IV, V

35

30

30

4. Đường dưới cấp V

30

30

30

5. Hầm đường bộ

120

100

100

6

Đường sắt chạy song song với ranh giới tiếp giáp củaNhà máy:

 

 

 

1. Đường sắt (tính từ mép chân nền đường đắp, mép đỉnh mái đường đào, mép ray ngoài cùng của đường không đào, không đắp)

75

50

30

2. Hầm đường sắt

120

120

120

7

Vùng hoặc khu trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản, trồng cây công nghiệp/nông nghiệp/lâm nghiệp tập trung; kho chứa lương thực.

100

75

50

8

Rừng cây:

 

 

 

1. Rừng lá kim, cỏ tranh

75

50

50

2. Rừng lá to bản

40

30

30

9

Di sản văn hóa cấp quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử - văn hóa, di sản tự nhiên, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, khu du lịch, các công trình phúc lợi công cộng khác.

120

100

100

10

Cáp thông tin, cáp điện, đường ống cấp thoát nước chôn ngầm.

7

7

7

11

Sân bay (tính từ ranh giới phạm vi phễu bay)

2000

2000

2000

12

Cột thu phát thông tin, vô tuyến; cột điện (tính từ chân cột)

1,5 chiều cao cột

1,5 chiềucao cột

1,5 chiềucao cột

Ghi chú: Khoảng cách an toàn đối với các đối tượng được bảo vệ khác được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá định lượng rủi ro.

Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào