Giới hạn độc hại của thành phần của thuốc bảo vệ thực vật
Theo quy định Phụ lục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc bảo vệ thực vật QCVN 01-188:2018/BNNPTNT quy định về yêu cầu giới hạn độc hại của thuốc bảo vệ thực vật như sau:
Tên hoạt chất |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Diazinon kỹ thuật |
O,S-TEPP |
mg/kg |
< 0.2 |
WHO/SIT/9.R7 |
S,S-TEPP |
mg/kg |
< 2.8 |
WHO/SIT/9.R7 |
|
Diazinon trong thuốc thành phẩm |
O,S-TEPP |
mg/kg |
< 0.22 x giá trị diazinon tìm được (g/kg) |
WHO/SIT/9.R7 |
S,S-TEPP |
mg/kg |
< 2.8 x giá trị diazinon tìm được (g/kg) |
WHO/SIT/9.R7 |
|
Propineb kỹ thuật |
Asen |
μg/g |
< 25 |
TCVN 10163:2013 |
Propineb trong thuốc thành phẩm |
Asen |
μg/g |
< 0,3 x giá trị propineb tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
Copper sulfate |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Copper oxychloride |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được, (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Copper hydrocide |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Đồng (I) oxit |
Asen |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
Chì |
mg/kg |
< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Cadimi |
mg/kg |
< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg) |
TCVN 10163:2013 |
|
Carbosulfan |
Carbofuran |
g/kg |
<20 |
TCCS 290:2015/BVTV |
Carbosulfan kỹ thuật |
Carbofuran |
g/kg |
<20 |
TCCS 290:2015/BVTV |
Carbosulfan trong thuốc thành phẩm |
Carbofuran |
% |
<0,02 x giá trị carbosulfan tìm được (%) |
TCCS 290:2015/BVTV |
Chlorothalonil kỹ thuật |
Hexachlorobenzen |
g/kg |
< 0.04 g/kg |
FAO/WHO EVALUATION REPORT 288 / 2014 |
Decachlorobiphenyl |
g/kg |
< 0,03 g/kg |
||
Chlorothalonil trong thuốc thành phẩm |
Hexachlorobenzen |
g/kg |
< 0.004 x giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg) |
|
Decachlorobiphenyl |
g/kg |
< 0,003 giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg) |
||
Chlorpyrifos Ethyl kỹ thuật |
Sulfotep |
g/kg |
< 3 g/kg |
DAS-AM-01-058 |
Chlorpyrifos ethyl trong thuốc thành phẩm |
Sulfotep |
g/kg |
< 3 x giá trị chlorpyrifos E tìm được (%) |
|
Glyphosate |
N-NITROSOGLYPHOSATE |
g/kg |
< 1 |
FAO Specification 284 hoặc J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017 |
Trên đây là yêu cầu giới hạn độc hại đối với thành phần của thuốc bảo vệ thực vật.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật