Danh mục thiết bị phòng thực hành nồi hơi cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
Theo Phụ lục 6 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:
2. Phòng thực hành nồi hơi
STT |
Danh mục |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách |
1 |
Nồi hơi phụ |
Bộ |
01 |
Có sản lượng ≥ 200 kg/h, áp suất làm việc ≥ 4kG/cm2 |
2 |
Hệ thống điều khiển nồi hơi |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với nồi hơi |
3 |
Hệ thống cấp nước nồi hơi |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với nồi hơi |
4 |
Hệ thống nhiên liệu nồi hơi |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với nồi hơi |
5 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Bình cứu hỏa (Bình bọt; Bình CO2; Bình bột) |
Bộ |
01 |
|
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
Cát phòng chống cháy |
m3 |
0,5 |
|
|
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
|
|
Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
6 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.
Trân trọng!