Danh mục thiết bị phòng thực hành Thiên văn - Địa văn huấn luyện thuyền viên hàng hải
Theo Phụ lục 5 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:
2. Phòng thực hành Thiên văn - Địa văn (Tham chiếu: Model course 7.01; 7.03)
STT |
Danh mục |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách |
1 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
05 |
Kích thước tối thiểu 1,2m x0,5m, có thanh chống gãy hải đồ |
2 |
Hải đồ |
Bộ |
05 |
Đảm bảo đủ một chuyến đi quốc tế - gồm tổng đồ, hải đồ dẫn đường, hải đồ khu vực |
4 |
Dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
10 |
Bao gồm eke (thước song song), compa, bút chì, tẩy, kính lúp |
5 |
Tài liệu và ấn phẩm hàng hải |
Bộ |
01 |
Theo quy định tại Chương V, Mục 27, SOLAS 74 |
7 |
Sextant Hàng hài |
Chiếc |
02 |
Theo tiêu chuẩn IMO Model Course 7.01; 7.03 |
8 |
Lịch Thiên văn Hàng hải |
Quyển |
10 |
Theo tiêu chuẩn IMO Model Course 7.01; 7.03 |
9 |
Phần mềm ứng dụng hàng hải |
Chiếc |
01 |
Phần mềm tính khoảng cách - hướng đi - ETA; xác định vị trí tàu bằng thiên văn; bầu trời sao... |
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.
Trân trọng!