Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật an toàn sinh mạng và trách nhiệm xã hội thuyền viên hàng hải
Theo Phụ lục 3 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:
3. Huấn luyện kỹ thuật an toàn sinh mạng và trách nhiệm xã hội (Tham chiếu: Model course 1.21)
STT |
Danh mục |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách |
1. |
Phòng học lý thuyết |
Phòng |
01 |
Có các bản vẽ về các loại tàu, các bộ phận trên tàu |
2. |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
3. |
Găng tay |
Đôi |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
4. |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
5. |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
6. |
Khẩu trang |
Chiếc |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
7. |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
25 |
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo) |
8. |
Thiết bị trợ thở khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
02 |
Theo quy định tại Chương 3, Mục 2.2, FSS Code. |
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.
Trân trọng!